Giám sát phát thải
Bảng tổng hợp khí nhà kính (GHG)
Ranh giới của bảng kê GHG năm 2024 của Nam Liong Global bao gồm Văn phòng chính, Chi nhánh Tainan và Nhà máy, Nhà máy Niao Song, và Nhà máy Ren Ai. Thông qua quy trình kiểm kê này và phân tích thống kê, nó nhằm mục đích hiểu rõ lượng khí thải nhà kính (GHG) của Nam Liong Global và hơn nữa mong muốn cam kết nỗ lực giảm GHG trong tương lai, góp phần vào việc giảm thiểu sự nóng lên toàn cầu và thực hiện trách nhiệm của chúng tôi như một công dân doanh nghiệp. Ngoài ra, vào năm 2024, một cuộc họp xác định nguồn phát thải khí nhà kính gián tiếp đã được tổ chức, trong đó đã quyết định bao gồm cả phát thải loại 3.1 từ vận chuyển và phân phối hàng hóa ở phía thượng nguồn, và phát thải loại 4.1 từ hàng hóa đã mua vào phạm vi của các bảng kê trong tương lai.
■Vào năm 2024, tổng lượng khí thải nhà kính của Nam Liong Global đạt 7,137.854 tấn CO2e, phản ánh sự giảm 6.8% so với năm 2022.
■Cường độ phát thải: Tính trên triệu NT$ doanh thu ròng. Cường độ phát thải cho năm 2024 đạt 4.246 tấn CO2e trên triệu NT$.
■Hệ số phát thải: Chủ yếu được lấy từ Bảng Quản lý Hệ số Phát thải Khí nhà kính phiên bản 6.0.4 được công bố bởi Bộ Tài nguyên và Môi trường, và Tiềm năng Ấm lên Toàn cầu (GWP) được điều chỉnh từ Báo cáo Đánh giá Thứ sáu của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC).
Bảng phân tích phát thải khí nhà kính - Nam Liong Quốc tế
Loại phát thải | Nam Liong Quốc tế | Tổng lượng phát thải GHG (tCO2e) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trụ sở tại Đài Bắc | Chi nhánh Tainan & Nhà máy chính | Nhà máy Chiaosong | Nhà máy Renai | 2022 | 2023 | 2024 | |||||||||
Phạm vi 1 | 3.4611 | 4.1140 | 3.8601 | 2,951.9117 | 2,650.6567 | 2,765.3421 | 231.0539 | 418.0330 | 566.2561 | 54.5539 | 60.6827 | 60.4321 | 3,240.9806 | 3,133.4864 | 3,395.8904 |
Phạm vi 2 | 43.8538 | 13.1799 | 11.8681 | 2,108.7000 | 1,777.2144 | 1,763.7540 | 1,948.9635 | 1.695,4574 | 1.682,9844 | 313,1766 | 275,9879 | 283,3572 | 4.414,6939 | 3.761,8396 | 3.741,9637 |
Tổng cộng | 47,315 | 17.294 | 15.728 | 5.060.612 | 4.427.871 | 4.529.096 | 2.180.017 | 2.113.490 | 2.249.241 | 367.731 | 336.671 | 343.789 | 7,655.675 | 6,895.326 | 7,137.854 |
Doanh thu hoạt động ròng (Triệu NTD) | 2,005.5255 | 1,611.6601 | 1,681.0089 | ||||||||||||
Cường độ phát thải (tCO2e / Triệu NTD) | 3.817 | 4.278 | 4.246 |
《Giảm phát thải khí nhà kính》
Vào năm 2024, Nam Liong Global đã khởi xướng các kế hoạch hành động giảm carbon sau:
Các mục kế hoạch giảm thiểu và kế hoạch hành động
Mục kế hoạch giảm thiểu | Kế hoạch hành động |
---|---|
Quản lý tiết kiệm năng lượng |
|
Quản lý tiết kiệm khí tự nhiên |
|
《Danh sách các chất làm suy giảm tầng ozone (ODS)》
Nam Liong Global không sử dụng thiết bị tạo ra các chất làm suy giảm tầng ozone (ODS). Thêm vào đó, tất cả các hệ thống điều hòa không khí đang dần được thay thế bằng các chất làm lạnh thân thiện với môi trường, dẫn đến không có phát thải ODS.