
Cơ hội phát triển
Đào tạo và Giáo dục
《A-Giới thiệu về các loại khóa đào tạo giáo dục》Nam Liong Global đặt mức độ quan trọng lớn vào việc phát triển chuyên môn của nhân viên, tin rằng việc đào tạo và học tập liên tục và tiến bộ là rất quan trọng đối với sự phát triển đồng bộ của cả nhân viên và doanh nghiệp. Chúng tôi cung cấp các kênh học tập đa dạng và các khóa đào tạo toàn diện nhằm nâng cao kỹ năng và kiến thức của nhân viên.
•Kênh học tập: Đào tạo tại chỗ, lớp học trực tiếp, khóa học trực tuyến, đào tạo giáo dục bên ngoài, luân chuyển công việc, và nhiều hơn nữa.
•Khóa đào tạo: Định hướng cho nhân viên mới, các khóa học dựa trên kỹ năng chuyên môn, khóa học giáo dục tổng quát, đào tạo hệ thống quản lý khác nhau, cũng như các khóa học quản lý và lãnh đạo.
《B-Tổng quan về các khóa học hàng năm, Số lượng học viên và Tổng số giờ đào tạo》
Vào năm 2023, Nam Liong Global đã cung cấp tổng cộng 98 khóa học, đào tạo 818 cá nhân với tổng số giờ đào tạo tích lũy là 5,037.8 giờ. Trung bình, mỗi người nhận được 9,65 giờ đào tạo, phản ánh sự tăng lên so với 6,18 giờ đào tạo mỗi cá nhân vào năm 2022. Ngoài ra, vào năm 2023, các công ty con của Nam Liong Global đã cung cấp tổng cộng 129 khóa học, đào tạo 1.087 cá nhân với tổng số giờ đào tạo tích lũy là 4.669 giờ. Trung bình, mỗi người nhận được 18,03 giờ đào tạo.
| Nam Liong Global | Các công ty con của Nam Liong Global | |||||||
Danh mục khóa học | 2023 | 2022 | 2023 | ||||||
Tổng số buổi học | Tổng số người tham gia | Tổng số giờ công | Tổng số buổi học | Tổng số người tham gia | Tổng số giờ công | Tổng số buổi học | Tổng số người tham gia | Tổng số giờ công | |
Định hướng cho nhân viên mới | 13 | 55 | 247.5 | 12 | 100 | 450.0 | 21 | 60 | 228 |
Các khóa học dựa trên kỹ năng chuyên môn | 51 | 233 | 1,705.5 | 63 | 263 | 1,678.8 | 69 | 655 | 2,297 |
Các khóa học giáo dục đại cương | 13 | 300 | 1698.5 | 17 | 97 | 394.5 | 26 | 272 | 1,287 |
Các chương trình nâng cao ngôn ngữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | 0 | 0 |
Các khóa học quản lý và lãnh đạo | 21 | 230 | 1.386,3 | 15 | 212 | 887,5 | 13 | 100 | 845 |
Khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 98 | 818 | 5.037,8 | 107 | 672 | 3.410,8 | 129 | 1.087 | 4.666 |
《C-Giờ Đào Tạo Trung Bình Theo Giới Tính》
Các chính sách giáo dục và đào tạo của chúng tôi vẫn không thiên lệch về giới tính. Năm 2022, số giờ đào tạo trung bình cho nam giới là 5,75 giờ, trong khi nữ giới có số giờ trung bình là 5,70 giờ. Năm 2023, số giờ đào tạo trung bình cho nam giới là 10,51 giờ, trong khi nữ giới có số giờ trung bình là 7,69 giờ.
《D-Giờ Đào Tạo Trung Bình Theo Cấp Bậc Công Việc hoặc Chức Năng Công Việc》
Giờ đào tạo trung bình theo cấp bậc công việc | ||
Cấp bậc công việc | 2023 | 2022 |
Giám đốc cấp cao | 22.98 | 9.79 |
Giám đốc trung cấp | 30.44 | 13.97 |
Giám đốc tuyến đầu | 5.17 | 4.96 |
Nhân viên cơ bản | 5.15 | 4.12 |
Lưu ý: Giờ đào tạo trung bình = Tổng số giờ đào tạo cho mỗi cấp bậc công việc ÷ Tổng số nhân viên ở mỗi cấp bậc công việc. |
Đánh giá hiệu suất
《Mô tả chính sách đánh giá hiệu suất A》
Nam Liong Global đã thiết lập một Quy định về Quản lý Đánh giá Hiệu suất, bao gồm đánh giá thử việc cho nhân viên mới sau khi hoàn thành thời gian thử việc, đánh giá hiệu suất hàng tháng và đánh giá hiệu suất hàng năm cho tất cả nhân viên. Mục tiêu là phản ánh chân thực hiệu suất làm việc của nhân viên, cung cấp phản hồi tích cực và đặt ra mục tiêu cho việc tự cải thiện.
Ngoài ra, quy định về nguồn nhân lực của Nam Liong Global bao gồm Quy định về Quản lý Thưởng và Kỷ luật. Hiệu suất làm việc hoặc hành vi của nhân viên, tuân thủ hoặc lệch khỏi các tiêu chuẩn của Công ty, được trưởng phòng báo cáo để đánh giá bởi Giám đốc điều hành, người sau đó sẽ đưa ra quyết định về thưởng hoặc kỷ luật. Hồ sơ thưởng và kỷ luật của nhân viên, cùng với kết quả đánh giá hiệu suất hàng năm của họ, là cơ sở cho việc thăng chức, điều chỉnh tiền lương hoặc phân phối thưởng.
《B-Đánh giá hiệu suất hàng năm hoàn thành》
Vào năm 2023, tất cả nhân viên mới tại Nam Liong Global đều trải qua đánh giá thử việc, và ngoài những người nghỉ không lương, tất cả nhân viên toàn thời gian đã hoàn thành đánh giá hiệu suất hàng năm.
2023 | Hoàn thành hàng năm Đánh giá hiệu suất theo giới tính | Hoàn thành hàng năm Đánh giá hiệu suất theo giới tính | Hoàn thành hàng năm Đánh giá hiệu suất theo giới tính | ||||||||||||
Giới tính |
Số lượng đánh giá Đã thực hiện |
Tổng số lượng Nhân viên |
Tỷ lệ % |
Cấp cao Giám đốc |
Tỷ lệ % |
Cấp trung Giám đốc |
Tỷ lệ % |
Tiền tuyến Giám đốc |
Tỷ lệ % |
Cơ bản Nhân viên |
Tỷ lệ % |
Hành chính & Nhân viên |
Tỷ lệ % | Sản xuất, Bán hàng và Nghiên cứu |
Tỷ lệ % |
Nam | 318 | 318 | 100% | 10 | 71% | 60 | 77% | 55 | 89% | 193 | 52% | 40 | 45% | 278 | 64% |
Nữ | 204 | 204 | 100% | 4 | 29% | 18 | 23% | 7 | 11% | 175 | 48% | 49 | 55% | 155 | 36% |
Tổng cộng | 522 | 522 | 100% | 14 | 100% | 78 | 100% | 62 | 100% | 368 | 100% | 89 | 100% | 433 | 100% |
Lưu ý: Tỷ lệ nhân viên được đánh giá theo giới tính = Tổng số nhân viên được đánh giá trong mỗi giới tính ÷ Tổng số nhân viên trong mỗi giới tính *100%. |